Sau đây là một loạt tổng hợp những tên nhóm hay mà bạn cần để sử dụng cho tên facebook, tên zalo hay …. Mục lục [ ẩn] Tên nhóm được sử dụng bằng tiếng Anh hay nhất quả đất. 2. Tên nhóm Việt Nam dành cho những người bạn chất như nước cất. 3. Đặt tên cho nhóm hay Latinh, Latin (hay còn được viết là La Tinh hay La-tinh) là ngôn ngữ được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã). Latinh cũng vẫn được dùng (chủ yếu lấy từ các gốc trong tiếng Hy Lạp) để đặt tên trong việc phân loại khoa học các vật thể Chuyên trang tạo tên game hay ️ ️ ️ sử dụng kí tự đặc biệt dành cho mọi game thủ muốn Kí tự đặc biệt tiếng Anh là Special Characters hay Special Symbols. Đây là những kí tự không nằm trong bảng chữ Latin và cũng không phải ở dạng số mà ở dưới dạng các ký tự đặc A filename or file name is a name used to uniquely identify a computer file in a directory structure.Different file systems impose different restrictions on filename lengths. A filename may (depending on the file system) include: name - base name of the file; extension (format or extension) - indicates the content of the file (e.g. .txt, .exe, .html, .COM, .c~ etc.) - Tên gọi copper của đồng có xuất xứ tiếng Latin cyprium, theo tên hòn đảo Cyprus, đó là hải cảng xuất khẩu đồng quan trọng vào thời xa xưa. Tên gọi sau đó được rút gọn thành cuprum, đó là gốc gác của kí hiệu nguyên tố Cu của đồng. - Tên nhôm có nguồn gốc từ tên cổ của phèn (là kali nhôm sunfat), có tên tiếng anh là aluminum, kí hiệu Al mutNyRl. Latin Names for Boys Starting with T Hey, Congratulations for your Newborn. If you are searching for Latin Middle Names, you are in the right place. Our List of Top Latin Names with meanings will help you to sort out your ideas for selecting a perfect one. Mặc dù không còn được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày nhưng nếu điểm lại, tiếng Latin vẫn tồn tại bên ta theo nhiều cách và không bao giờ chết. Tiếng Latin vẫn được dùng trong phân loại khoa học, ngành dược, là ngôn ngữ chính thức của Giáo hội Công giáo... Lục lọi trong trí nhớ, bạn nhận ra có nhiều bộ phim, bài hát, áo thun, hình xăm sử dụng rất nhiều các từ, câu Latin thông dụng John Wick phần 3 có tựa Parabellum, bằng vài thao tác Google bạn nhận ra câu đầy đủ là Si vis pacem, para bellum - tức "Nếu muốn hòa bình, phải chuẩn bị chiến tranh". Hay crush của bạn đột nhiên đăng một bức hình xinh đẹp kèm dòng caption "Fronti nulla fides." - nghe nguy hiểm phết nhưng nó có nghĩa "Đừng trông mặt mà bắt hình dong". Muốn thay dòng giới thiệu trên profile mà không biết viết gì cho sang? Triển ngay Errare Humanum est Làm người ai chẳng có sai lầm để thể hiện bạn phong trần va vấp thế nào. Lời ngỏ Bài viết mang tính chất vui là chính. Tuyệt đối không khuyến khích bạn "làm màu", "sống ảo" mà không trân trọng vẻ đẹp ngôn từ. Cách dịch thoáng để gần gũi văn phong người Việt nhưng cũng chủ ý bám sát ý nhất có thể kèm theo lời dịch tiếng Anh để đối chiếu. 1. Per aspera ad astra Tiếng Anh Through hardship to the stars. Một trong những câu thành ngữ Latin thông dụng nhất, ý nghĩa ngang với "Hết cơn bĩ cực, tới hồi thái lai". Bộ phim mới nhất của Brad Pitt - Ad Astra cũng là từ tiếng Latin đấy, "vươn tới những vì sao". Muốn ngầu hơn nữa? Gào lên "Splenderanno" sẽ tỏa sáng. Vâng, đó cũng là câu hát trong bài hát cùng tên Per aspera ad astra của nhóm nhạc symphonic metal Haggard. Bài hát thật sự nói về tiến bộ khoa học kéo loài người khỏi bóng đêm u tối. 2. Carpe Diem Tiếng Anh Seize the moment Bạn có thể dùng câu này làm châm ngôn sống một cuộc đời tận hưởng từng phút giấy hiện tại, không lo lắng ngày mai, chẳng hối hận quá khứ. Đi du lịch cùng hội bạn, đăng một bức hình quẩy nhiệt tình kèm theo "Carpe diem" nghe ngầu hơn hẳn nhỉ. 3. Dulce periculum Tiếng Anh Danger is sweet Lại một phương châm sống nồng nhiệt nữa. Đặt câu này lên profile mạng xã hội thể hiện bạn không phải là người thích dễ dàng, phượt một mình như cơm bữa, chơi những trò mạo hiểm, chết đứ đừ những cô nàng "gái hư" sắc sảo và khả năng cao là cung bọ cạp. 4. Nemo sine vitio est Tiếng Anh No one is without fault Đây là câu nói của Annaeus Seneca, nhà người La Mã. Ông là cha của Seneca Trẻ, triết gia trường phái khắc kỷ nổi tiếng sau này. Ý nghĩa câu nói đã quá rõ, làm người chẳng ai hoàn hảo cả và chúng ta học hỏi từ sai lầm. Bạn có thể dùng câu này để biện hộ cho những lần mua trà sữa trân châu đường đen kem cheese dù mới thề thốt giảm cân hôm qua. Tiếng Anh Fortune favours the bold Bạn có nhận ra hình xăm của John Wick không? Có nhiều cách chuyển ngữ, tếu táo thì "liều ăn nhiều", đầy đủ văn tự thì là "Có chí làm quan, có gan thì giàu", "Thời vận đến với người dám dấn thân". Ý tưởng hình xăm dành cho dân chơi đấy. 5. Aquila non capit muscas Tiếng Anh No eagle catches flies Hôm nay bạn dính vào trận cãi vã không đi đến đâu bởi đối phương chỉ công kích cá nhân bạn mà chẳng đưa ra được lý lẽ? Nhẹ nhàng thả "Aquila non capit muscas", tức những người ở đẳng cấp cao không có thời gian đối phó với những vấn đề, những con người nhỏ mọn. 6. Ars longa, vita brevis Tiếng Anh Art is long, life is short Đây là câu thành ngữ Latinh bắt nguồn từ bác sĩ, nhà tư tưởng, nhà tự nhiên học của Hy Lạp cổ đại Hippocrates. Ý nghĩa câu nói còn gây không ít tranh cãi, đa số cho rằng "art" ở đây không giới hạn ở nghệ thuật mà nó hàm ý chỉ "kỹ năng", "kỹ nghệ"... quá trình luyện tập để một người làm nghề hoàn toàn thông thạo lĩnh vực mình đang theo. Nếu vậy thì câu nói có nghĩa là "Đời người thì ngắn nhưng những gì cần học, cần hoàn thiện lại mất thời gian rất dài". Ý thứ hai cho rằng đời người thì ngắn, người chết đi nhưng thành tựu sẽ trường tồn mãi mãi, nhưng đa số vẫn nghiêng về nghĩa thứ nhất hơn. 7. Acta non verba Tiếng Anh Deeds, not words Khi đối phương có dấu hiệu thề thốt hơi nhiều, bạn hãy thả nhẹ "Acta non verba" để chứng minh sự đáng sợ của mình. 8. Amor vincit omnia Tiếng Anh Love conquers all Đã đến ngày kỷ niệm một tháng yêu nhau, bạn đăng ảnh của đôi bạn kèm "Amor vincit omnia", tình yêu của bạn trở nên nguy hiểm hơn trong mắt mọi người rồi đấy. 9. Auribus teneo lupum Tiếng Anh To hold a wolf by the ears Câu nói được trích từ vở Phormio của nhà soạn kịch La Mã Terence, ám chỉ tình thế tiến thoái lưỡng nan, bỏ không được mà giữ cũng không xong. Tổng thống Mỹ Thomas Jefferson cũng từng dùng thành ngữ này trong một bức thư thảo luận về chế độ nô lệ ở Missouri công nhận Missouri là bang được dùng nô lệ và Maine là bang tự do. 10. Ad meliora Tiếng Anh Towards better things Có những ngày bạn thấy không còn gì tệ hơn. Xốc lại tinh thần bằng cách "ad meliora". 11. Barba tenus sapientes Tiếng Anh Wise as far as the beard Nghĩa đen là "trông thông thái như chòm râu anh mang", ý chỉ người trông có vẻ học thức nhưng thật ra không được như vậy bạn nhớ những nhà triết học đầy râu chứ?. Ngoài ra còn có barba non facit philosophum, "bộ râu không làm nên nhà triết học", tương tự Tiếng Việt chúng ta có "Chiếc áo không làm nên thầy tu". Mẹ Ôi cậu này mắt kính, sơ vin, trông người học thức tử tế quá này con! Bạn Barba tenus sapientes. 12. Oderint dum metuant Tiếng Anh Let them hate, so long as they fear Một câu nói nguy hiểm trích từ vở kịch Atreus của Lucius Accius, học giả người La Mã. Nếu ai đó có ý 'cà khịa' sau lưng mà bạn không thích điều đó "Cứ ghét chụy đi, nhưng cưng cũng sợ chụy lắm chứ gì? Oderint dum metuant!" 13. Spectemur agendo Tiếng Anh Let us be judged by our acts. Châm ngôn Latin bắt nguồn từ trường thi Metamorphoses của Ovid. 14. Finis coronat opus Tiếng Anh The end crowns the work Người ta chỉ đánh giá cao quá trình lao động của bạn sau khi thấy được thành quả. Đây được dùng làm châm ngôn của trường Phổ Thông Công Giáo St. Mary ở Dubai và hãng hàng không United Arab Emirates. 15. Memento Mori Tiếng Anh Remember that you must die Câu này bắt nguồn từ truyền thống của hoàng gia La Mã cổ đại, khi vị vua hay đại tướng trở về từ một chiến dịch quân sự hay chính trị, ông sẽ đứng trên cỗ xe ngựa kéo đi khắp thành nơi người dân vẫy tay chào đón, sau lưng ông sẽ có người liên tục thì thầm "Memento mori", để bậc quân vương luôn tỉnh táo cảnh giác, khiêm nhường và trở thành cánh tay đắc lực cho đế chế. Ngoài ra chúng ta còn có phim Hàn Quốc kinh dị mang tên Memento Mori sản xuất năm 1999 16. Timeo danaos et dona ferentes Con ngựa thành Troy nổi tiếng, khởi nguồn của câu nói trên. Một ngày đẹp trời sếp đưa bạn ly trà sữa, lại không cần bạn trả tiền Sếp Húp một ly cho có sức làm việc em nhé, anh khao. Bạn Lại deadline 11h trưa nay hả sếp? Đúng là "Timeo danaos et dona ferentes" 17. Qui tacet consentit Bạn Hôm nay mình đi ăn ở quán X nhé? Nàng *im lặng vì chính nàng cũng không biết đi ăn ở đâu* Bạn Qui tacet consentit! Trong quá trình trao đổi, hội thoại về những thông tin sinh học dù bằng bất kỳ tiếng nước nào trên thế giới, lắm lúc phải đọc tên các taxon thực vật, động vật bằng tiếng Latin. Phát âm không chuẩn xác cũng dễ gây hiểu lầm, có khi từ một loài cần quan tâm lại khiến người nghe hiểu đến một loài khác, thậm chí có khi họ không thể nhận ra được là loài gì mặc dù loài muốn nêu là rất quen thuộc. Do vậy, việc phát âm chuẩn xác tiếng Latin là một yêu cầu thiết thực đối với những ai quan tâm đến lĩnh vực phân loại học sinh vật. Nhằm góp phần giúp các bạn thực hiện mục đích vừa nêu, tôi xin giới thiệu cách phát âm tiếng Latin như sauBạn đang xem nội dung tài liệu Cách đọc tên Latinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênng vật học gọi giống, luôn luôn viết hoa và viết ở chủ cách. 2. Từ thứ hai được gọi là tính ngữ, nói lên đặc điểm nào đó của loài để phân biệt với các loài cùng chi, không viết hoa kể cả trường hợp từ thứ hai là danh từ chỉ về tên người hay địa danh, bởi lẽ lúc đó nó đã được viết ở dạng thuộc cách hoặc đã được tính từ hóa. Tính ngữ có thể là danh từ hoặc tính từ Tính ngữ là danh từ thì có 2 trường hợp xảy ra Danh từ đồng vị đồng nghĩa hoặc gần đồng nghĩa với danh từ chỉ tên chi Trường hợp này danh từ thứ hai dù thuộc Kiểu biến cách* nào phải được viết cùng cách với danh từ chỉ tên chi. Ví dụ Tính ngữ là danh từ Kiểu biến cách I, viết ở dạng chủ cách Achras sapota cây Xa-pô-chê Cinnamomum cassia cây Quế Sus scrofa Lợn rừng Tính ngữ là danh từ Kiểu biến cách II, viết ở dạng chủ cách Gliricidia sepium cây Đỗ mai Nicotiana tabacum cây Thuốc lá Tính ngữ là danh từ Kiểu biến cách III, viết ở dạng chủ cách Felis leo Sư tử Panthera tigris Hổ Panthera pardus Báo hoa mai Trong một số danh pháp loài động vật có lúc danh từ thứ hai không những đồng vị mà là lặp lại danh từ chỉ tên chi và cũng phải được viết ở dạng chủ cách. Ví du Astacus astacus Tôm sông Bubalus bubalis Trâu rừng Chanos chanos cá Măng sữa Gallus gallus Gà rừng Lutra lutra Rái cá thường Tính ngữ không đồng vị với danh từ chỉ tên chi Trường hợp này danh từ thứ hai luôn luôn được viết ở thuộc cách. Danh từ đó có thể là tên người, địa danh, tên vật chủ kí sinh hay môi trường sống của loài. Ví dụ Tính ngữ thuộc Kiểu biến cách I, viết ở cách 2 Saccharomyces cerevisiae nấm men lên men rượu cerevisia, ae. f. rượu , bia Cercospora musae nấm bệnh đốm lá Chuối musa, ae. f. cây Chuối Cinnamomum balansae cây Vù hương Balansa, ae. f. Latinh hóa tên riêng Balanse Tính ngữ thuộc Kiểu biến cách II, viết ở cách 2 Bombyx mori Tằm tơ, Tằm dâu morus, i. n. cây Dâu tằm Hopea pierrei cây Kiền kiền Pierreus, i. m. Latinh hóa tên riêng Pierre Tính ngữ thuộc Kiểu biến cách III, viết ở cách 2 Aphis maydis Rệp hại Ngô mays, maydis. f. cây Ngô Puccinia arachidis nấm bệnh rỉ sắt ở cây Lạc Arachis, -idis. f. cây Lạc Tính ngữ là tính từ Tính ngữ là tính từ nguyên cấp Nếu từ thứ hai là tính từ, thì nó phải được viết hợp từ với từ thứ nhất về giống, số và cách. Tính từ dùng có thể thuộc bất kì một Kiểu biến cách** nào kể cả tính từ cấp so sánh. Nó được dùng nhằm diễn đạt một đặc điểm nào đó của loài. Ví dụ Tính ngữ là tính từ thuộc Kiểu biến cách đầu Anopheles vagus Muỗi sốt rét vagus, a, um ngao du, hay thay đổi Sus domesticus Lợn nhà domesticus, a, um thuộc về nhà, thuần dưỡng Neofelis nebulosa Báo gấm nebulosus, a, um như sương mù, như gấm Tính ngữ là tính từ thuộc Kiểu biến cách sau Citrus grandis cây Bưởi grandis, is, e to lớn Dalbergia bariensis cây Cẩm lai bariensis, is, e ở Bà Rịa Prionodon pardiciolor Cầy gấm pardicolor, -oris có màu như Báo đực Tính ngữ là tính từ cấp so sánh Tính từ cấp so sánh đôi lúc cũng được dùng đặt ở vị trí thứ hai trong danh pháp loài. Cũng như tính từ nguyên cấp, ở đây tính từ cấp so sánh cũng chỉ đặc điểm của loài và được viết hợp từ với danh từ chỉ tên chi. Ví dụ Anopheles minimus muỗi sốt rét minimus, a, um nhỏ nhất Caesalpinia pulcherrima cây Kim phượng pulcherrimus, a, um đẹp nhất Elephas maximus Voi châu Á maximus, a, um lớn nhất Parus major chim Bạc má major, -jor, -jus lớn hơn 3. Trường hợp ngoại lệ Trường hợp trong danh pháp loài thực vật, sau tên chi cần thiết phải dùng hai từ để diễn đạt đủ ý về loài, thì hai từ đó phải nối với nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ như Lagerstroemia flos-reginae Bằng lăng nước, Strychnos nux-vomica Mã tiền, Coix lacryma-jobi Bo bo... Trong danh pháp loài động vật, nếu sau tên chi phải dùng hai từ thì hai từ đó được viết liền nhau, ví dụ như Coluber novaehispaniae thay vì C. novae hispaniae, Calliphora terraenovae thay vì C. terrae novae [Mayer, 1969]. Nếu thấy một danh pháp động vật bao gồm 3 từ viết độc lập nhau thì đó là danh pháp của phân loài subspecies, ví dụ như Prestylis francoisi francoisi Voọc đen má trắng, Prestylis francoisi delacouri Voọc đen mông trắng, Prestylis francoisi hatinhensis Voọc đen Hà Tĩnh... Ở danh pháp thực vật có cách viết hơi khác, khi muốn chỉ tên một phân loài người ta viết tên loài rồi viết tiếp chữ viết tắt ssp. subspecies sau đó thêm một tính ngữ,. ví dụ Dimocarpus fumatus ssp. indochinensis Nhãn Đông dương. Hoặc để chỉ tên một taxon dưới loài, người ta cũng dùng 3 từ nhưng giữa từ thứ hai và thứ ba có viết chèn chữ viết tắt thứ bậc phân loại var.varietas thứ, f. forma dạng.... Ví dụ Avicennia marina var. rhumphiana [Mắm đen, một thứ varietas trong loài Mắm biển]. Một loài nào đó được xác định là có thực nhưng chưa được giám định chính xác, chưa thể công bố tên thì người ta viết tên chi kèm chữ sp., ví dụ như Acacia sp.. Khi muốn ám chỉ nhiều loài cùng chi trong một quần xã thực vật nào đó chưa được xác định chính xác người ta ghi tên chi kèm chữ spp., ví dụ như Acacia spp. DANH PHÁP CÁC TAXON THUỘC CÁC BẬC PHÂN LOẠI TRÊN LOÀI 1. DANH PHÁP CHI Là một danh từ hoặc một từ nào đó được coi là danh từ chủ số ít được viết ở vị trí thứ nhất trong danh pháp loài. Danh từ này có thể bắt nguồn từ nhiều nguồn khác nhau Từ tên gọi Latin của một cây, con nào đó đã có sẵn hoặc một tên gọi cây, con bằng tiếng Anh, Pháp,... được Latin hóa như Quercuscây Sồi, Rosa cây Hoa hồng, Pipercây Tiêu... Bắt nguồn từ tên một nhà thực vật học như Caesalpinia từ tên riêng Caesalpin, Bauhinia từ tên riêng Bauhin, Tournefortia từ tên riêng Tournefort... Từ một địa danh như Washingtonia từ địa danh Washington, Taiwania từ địa danh Taiwan... Ghép một tiếp đầu ngữ hay một gốc từ với một tên chi có sẵn như Neolitsea Được ghép bởi Neo+ Litsea Nothofagus - Notho + Fagus Dendropanax - Dendro + Panax Acanthopanax - Acantho + Panax Allospondias - Allo + Spondias Parashorea - Para + Shorea Neofelis - Neo + Felis Metapenaeus - Meta + Penaeus Parapenaeus - Para + Penaeus Ghép một tiếp đầu ngữ hay một gốc từ với một gốc từ bất kì như Rhododendron Được ghép bởi Rhodo + dendron Pterospermum - Ptero + spermum Pterocarpus - Ptero + carpus Dipterocarpus - Diptero + carpus Calophyllum - Calo + phyllum Ophiocephalus - Ophio + cephalus Decapterus - Deca + pterus Pseudoryx - Pseud + oryx Capricornis - Capri + cornis 2. DANH PHÁP HỌ Trong thực vật học, để có danh pháp các taxon bậc họ người ta lấy thân từ của chi mẫu chi tiêu biểu của họ ghép thêm hậu tố -aceae. Cần biết rằng, tên chi có thể là danh từ thuộc nhóm đồng âm tiết, cũng có thể thuộc nhóm dị âm tiết. Trong mỗi trường hợp cách lấy thân từ có khác nhau Đối với những tên chi là danh từ thuộc nhóm đồng âm tiết, chỉ cần cắt bỏ đuôi từ âm cuối bắt đầu bằng nguyên âm là có thân từ Ví dụ Magnolia Magnoli Magnoliaceae Pinus Pin Pinaceae Podocarpus Podocarp Podocarpaceae Pterocarpus Pterocarp Pterocarpaceae Đối với những tên chi là danh từ thuộc nhóm dị âm tiết, phải lấy thân từ ở cách 2 sở hữu cách số ít, có nghĩa là chuyển danh từ tên chi sang cách 2 số ít rồi bỏ đuôi từ để có thân từ Ví dụ Tên chi Cách 2 Thân từ Tên họ Juglans Juglandis Jugland- Juglandaceae Salix Salicis Salic- Salicaceae Styrax Styracis Styrac- Styracaceae Trong động vật học, để có tên họ người ta lại dùng hậu tố -idae trùng với hậu tố trong danh pháp phân lớp ở thực vật để nối vào thân từ của danh pháp chi. Ví dụ Hylobates Hylobat Hylobatidae Canis Can Canidae Felis Fel Felidae Nhưng một số họ thì Anas Anatis Anat Anatidae Gecko Geckonis Geckon Geckonidae 3. DANH PHÁP CÁC TAXON TRÊN HỌ Trong thực vật học, để có danh pháp taxon các bậc trên họ, người ta thực hiện như sau Danh pháp bộ ghép hậu tố -ales vào thân từ của tên họ mẫu Danh pháp lớp ghép hậu tố -opsida vào thân từ của tên bộ mẫu Danh pháp ngành thay hậu tố -psida của tên lớp mẫu bằng hậu tố -phyta Trong động vật học thì rất phức tạp, tùy nhóm thú, chim, cá, thân mềm... và thậm chí trong từng nhóm còn tùy thuộc từng bậc mà có những hậu tố khác nhau rất nhiều. Chẳng hạn như * Lớp chim Aves và lớp cá Pisces có các bộ mang hậu tố -iformes * Lớp thú Mammalia, lớp côn trùng Insecta có các bộ mang những hậu tố rất đa dạng, khó hệ thống hóa như -ptera, -odea, -ates, idea, ... có khi là một danh từ ghép bởi một tiền tố hay một gốc từ với một gốc từ hay với một hậu tố nào đó, như Taxo-donta, Archae-o-gastro-poda, Deca-poda... Trong lúc đó ở thực vật học, chỉ có một số trường hợp đặc biệt có dùng những hậu tố khác đi, nhưng cũng được qui tắc hóa Đối với Tảo * Danh pháp lớp có hậu tố -phyceae Đối với Nấm * Danh pháp ngành có hậu tố -mycota * Danh pháp lớp có hậu tố -mycetes Tên Latin♂Tên Ý nghĩa 1 ♂MarsilioDành riêng cho Mars, thần chiến tranh La Mã 2 ♂MirandusĐáng ngưỡng mộ, xinh đẹp 3 ♀Mirena 4 ♀Mirillia 5 ♀MirindaTốt đẹp, đáng ngưỡng mộ 6 ♀Moneo 7 ♀Monere 8 ♂MoriesTối complected 9 ♂MuirisTối complected 10 ♀Myrra 11 ♀NaeniaRên rỉ 12 ♂Naevus 13 ♀NapeaTừ thung lũng 14 ♂NaptunusNeptune 15 ♀NataleChúa Kitô 16 ♀Mirabilis 17 ♀MintMentha Herb 18 ♀Merta 19 ♂MartinosDành riêng lên sao Hỏa 20 ♂MartoniDành riêng lên sao Hỏa 21 ♂MarvicNam tính 22 ♂MarzianoSinh nhật tháng Ba 23 ♂Marziobiến thể của Marti hậu môn 24 ♂MauriseTối complected 25 ♂MauritiusMoor, cư dân của Mauritania 26 ♂MaximianoCon trai 27 ♂MaximiliaanLớn nhất 28 ♀MelioraHơn 29 ♀Mellona 30 ♀MemoLưu ý To Remember 31 ♀MenthaCoin 32 ♀Merisa 33 ♀NauticaThủy thủ; 34 ♀NeroliaCây 35 ♀Orela 36 ♀Orlandadũng cảm, dũng cảm 37 ♀Orsa 38 ♂OrtensioVườn 39 ♂Ovis 40 ♂PacianoHòa bình 41 ♂PacificusHòa bình 42 ♂PackeyNgười quí tộc 43 ♀PadanaTên thần thoại 44 ♀Pantzike 45 ♂Pater 46 ♂Paulienhỏ 47 ♂Paulinusnhỏ, khiêm tốn 48 ♂Paulusnhỏ, ít 49 ♀Orabilis 50 ♂OnorioHòa Thượng 51 ♂OnoratoHòa Thượng 52 ♂Nidus 53 ♂Niger 54 ♂Noblebiến thể của nobilis 55 ♀Nonnica 56 ♂Nonus 57 ♀Novella 58 ♂Novus 59 ♀OcieTám 60 ♂OctaafThứ tám 61 ♂OctavionTám 62 ♂OctavusTám 63 ♀Odinatừ đường 64 ♀Olettecon trai của tổ tiên 65 ♂OliwjerCây cảm lam 66 ♂Pavlenhỏ 67 ♂Innokentibiến thể của innocens 68 ♂Konstakiên định 69 ♂Konstantynkiên định 70 ♂Konstatinkiên định 71 ♂Korbanraven 72 ♂Kornelijesừng 73 ♂Kostekkiên định 74 ♂KrestenMột người sau Chúa Kitô 75 ♀KriziaChưa biết 76 ♂Kwintyn5 77 ♂LaetusVới niềm vui 78 ♂LamarcusDành riêng lên sao Hỏa 79 ♂LamarkDành riêng lên sao Hỏa 80 ♂LamarqueDành riêng lên sao Hỏa 81 ♂Larren 82 ♂KlaudiuszYếu 83 ♀KamilkaNgười giám hộ trẻ nghi lễ 84 ♂JustusChỉ cần 85 ♂Italus 86 ♂IupiterZeus, cha 87 ♂JaguMột người nào đó nắm lấy gót chân hoặc supplanter 88 ♂Jamarcuscon trai của sao Hỏa 89 ♂JameMột người nào đó hiểu được gót chân hay displacer 90 ♂Janusđến từ hoặc cư trú của Adria 91 ♂JarlanMan Of kiểm soát 92 ♀Jocasa 93 ♂Joceus 94 ♂JocosusVui tươi 95 ♀Joviahạnh phúc 96 ♂JuncusCây lau 97 ♂JuniorTrẻ 98 ♂JustoFair-minded 99 ♂LaurencjuszMan của Laurentum 100 ♂Laurentiusdanh tiếng 101 ♂Luciliuschiếu sáng 102 ♂Lucjanchiếu sáng 103 ♂Lucjuszchiếu sáng 104 ♂Lupus 105 ♂MagnumLớn, Great 106 ♂MaksimilianÍt 107 ♀MarcellaLatin tên của Marcellus 108 ♂Marcellusdân quân 109 ♀MarcenaVõ 110 ♂MarciusDành riêng cho Mars, thần chiến tranh La Mã 111 ♀Marinaquyến rũ sạch 112 ♀Marinelcủa biển 113 ♂Marinuscủa biển 114 ♂Markycon trai của sao Hỏa 115 ♀Lucidarõ ràng 116 ♂LowryMan của Laurentum 117 ♀LorenziaTừ Laurentum, Italy 118 ♂LavrentiTừ Laurentum, Italy 119 ♂LawerenceNam từ Laurentum 120 ♂LawranceMan của Laurentum 121 ♂LawrenTừ Laurentum, Italy 122 ♀LeliaTầm quan trọng của Không biết 123 ♂LeonitusNhư Lion 124 ♀Levenia 125 ♂LeviticusĐề cập đến các con cháu của Levi 126 ♂LiberatoThiết lập miễn phí 127 ♂LiberoMiễn phí 128 ♂LiborMiễn phí 129 ♂LinnaeusVôi 130 ♂Liveo 131 ♂Lopebiến thể của lupus 132 ♂MarquitosDành riêng lên sao Hỏa 133 ♂Pelikehạnh phúc 134 ♀Sollemnialong trọng 135 ♀ToniaCác vô giá 136 ♀TopazHoàng ngọc 137 ♀TosiaCác vô giá 138 ♀Tricia1 139 ♀TrinidadCác 140 ♂Tristus 141 ♀TrixyHài hước, mang lại niềm vui 142 ♂TsarLông 143 ♂UnicusĐộc đáo, khác nhau 144 ♂UnitasĐơn vị, toàn bộ 145 ♂ValensSức mạnh, lòng dũng cảm 146 ♂ValentinusSức mạnh, lòng dũng cảm 147 ♀ValonaRâm Valley 148 ♂ValorDũng cảm, dũng cảm trong chiến đấu 149 ♂TitulusTự hào 150 ♂TitaniusTitan 151 ♂TimaeusTự hào 152 ♂Sollemnis 153 ♂Sophronius 154 ♂Spiridiontinh thần 155 ♂Spiritus 156 ♂Spirosbiến thể của tinh thần methyl hóa 157 ♂SusaidasanMột người sau Chúa Kitô 158 ♂Sverus 159 ♀TamariceCây bụi, cây 160 ♀TamariskCây bụi, cây 161 ♀TamarixCây bụi, cây 162 ♂TaurinSinh ra dưới dấu hiệu hoàng đạo Kim Ngưu 163 ♀TaurusBull 164 ♂TavianTám 165 ♂ThaddeausDũng cảm 166 ♂VariusLinh hoạt 167 ♂VarroBền bỉ, mạnh mẽ 168 ♂VitalisCảm hứng 169 ♂VivianoĐầy đủ của cuộc sống 170 ♂Vivus 171 ♀Vivyansống động, đầy sức sống 172 ♂VolentineMạnh mẽ, khỏe mạnh 173 ♀VoxGiọng nói 174 ♂WalenkinoMạnh mẽ, khỏe mạnh 175 ♂Yadiel 176 ♀ZamaĐến từ Zama 177 ♂ZanielThiên thần thứ hai 178 ♀Zanna; 179 ♂ZanobiThoi thóp 180 ♀ZellaÍt 181 ♀Ziachiếu sáng 182 ♀VitaCuộc sống 183 ♂VítCảm hứng 184 ♂VirlMùa xuân 185 ♀VeliusẨn, che dấu 186 ♀VeneciaVenice 187 ♀VespaOng vò vẻ 188 ♂VesperBuổi tối sao 189 ♂Vicethay đổi 190 ♂VigilioCảnh giác 191 ♂VikentiChiếm ưu thế 192 ♂VincencChiếm ưu thế 193 ♂VincensChiếm ưu thế 194 ♂VincentioChiếm ưu thế 195 ♂VincentiusVề chiến thắng, chinh phục 196 ♂VincentyChiếm ưu thế 197 ♂VincenzeChiếm ưu thế 198 ♂Vincere 199 ♂Zosimus 200 ♂Penekikocác phúc 201 ♀PriscaXưa 202 ♀ProcopiaĐược chỉ định lãnh đạo 203 ♀PrunaNho khô 204 ♂Prym1 205 ♂R,myNgười chèo xuồng 206 ♂RastusThương 207 ♂Refugiobiến thể của quy y 208 ♂RemigiuszNgười chèo xuồng 209 ♂RenatNgười cai trị của cố vấn 210 ♂Renatustái sinh hoặc herborene 211 ♂RenauldNgười cai trị của cố vấn 212 ♂Robertustuyệt đẹp, sáng bóng, rạng rỡ 213 ♂Rogatus 214 ♂Rogelius 215 ♂Primulus 216 ♀PresillaTừ thời cổ đại 217 ♂PonthusCầu 218 ♂PerditusThua 219 ♀PerennaVĩnh Cửu, tái phát 220 ♂PerpetuusKhông bị gián đoạn, liên tục 221 ♀Petronellađá 222 ♂PetronijeQuốc gia quê mùa 223 ♂PetronioQuốc gia quê mùa 224 ♂PetroniusQuốc gia quê mùa 225 ♀PetularaThiên tai 226 ♀PhalenHòa bình 227 ♂Phocascon dấu 228 ♂Pirminkiên định 229 ♂PlacidusBình tĩnh, yên tĩnh 230 ♂Pompeobiến thể của Pompe 231 ♂PonthosCầu 232 ♂RomaeusLa Mã 233 ♂RomanosMột công dân của Rome 234 ♂SeptimusThứ bảy 235 ♂Sergiuscanh gác, đầy tớ 236 ♂Sesto 237 ♂SeumusMột người nào đó nắm lấy gót chân hoặc supplanter 238 ♂Severainonghiêm khắc 239 ♂Severussợi 240 ♂Silvanusngười cai trị của rừng 241 ♀Silvestra1 242 ♀Silviana 243 ♂SiroSyria 244 ♀Sister 245 ♀Solace 246 ♀SolanaGió từ phương Đông 247 ♀SolarisOf The Sun 248 ♂Senectus 249 ♂Seneca 250 ♂SeissyltCon thứ sáu 251 ♂RomanusMột công dân của Rome 252 ♂RomoloMột công dân của Rome 253 ♀RosamundaTinh khiết Rose 254 ♀RoverinaeTên cướp nữ 255 ♂Ruber 256 ♀Rula 257 ♂SabelliusSabine 1 258 ♂Sandulf 259 ♂SaturninoDành riêng cho Saturn 260 ♂Scaevus 261 ♂ScipioVerlatijnsing 262 ♀ScotiaTừ Scotland 263 ♂Séamassự chiếm đóng 264 ♀SebastianneCác tôn thờ 265 ♀Solita 266 ♂Innocens 267 ♂AngelicusThiên Thượng 268 ♀ArgousTên thần thoại 269 ♀AriadnaThánh 270 ♂Ariesbiến thể của aries 271 ♀Arminta 272 ♀Arvilla 273 ♀AscraTừ Ascra 274 ♀AtroposTên thần thoại 275 ♀AudiNghe 276 ♂AugereTăng lên 277 ♂AugubertTôn thờ, cao quý, rõ ràng 278 ♀Aurely 279 ♂Aureolus 280 ♂Aureus 281 ♀Aurie 282 ♀Ardere 283 ♀Aralia 284 ♀ArachneTên thần thoại 285 ♀AngyThiên Thượng 286 ♂AnicetusOnveroverd 287 ♀Anima 288 ♂AnnunciatoDẫn chương trình 289 ♀AntimonyKhông chỉ để 290 ♂AntoniusCác vô giá 291 ♂AperireMở 292 ♂ApolinaryDành riêng cho Apollo 293 ♂ApollinareDành riêng cho Apollo 294 ♂ApollonioDành riêng cho Apollo 295 ♂Apolloniusthuộc với Apollo 296 ♂Apoloniothuộc với Apollo 297 ♂AppolloniosDành riêng cho Apollo 298 ♂ArabianTừ Arabia 299 ♀Aurillia 300 ♀Auriol 301 ♂Bonum 302 ♂BranchMở rộng 303 ♂Brendanus 304 ♂BriciusStained; 305 ♀BrittinTừ Brittany, Pháp 306 ♂CaalumChim bồ câu 307 ♀CaddyKhai sáng, rực rỡ, tỏa sáng 308 ♂Caecussuy yếu 309 ♂Caelestinustrên trời, Thiên Chúa 310 ♂CaesariesLông 311 ♂CallisCup 312 ♀Callula 313 ♂CallustusRất đẹp 314 ♂CalogerusTuổi già tốt 315 ♂Blaesus 316 ♂Bertusbởi hành vi cao quý tuyệt đẹp 317 ♂Benedictusphúc thay cho ông tới phiên đó trong tên của Chúa 318 ♀Auriole 319 ♀AurlinaBuổi sáng mềm 320 ♀AurolinaBuổi sáng mềm 321 ♀AuroraVàng 322 ♀Aury 323 ♂AutumnusMùa thu 324 ♂AvellinoHAZEL 325 ♂AvgustinTôn kính 326 ♀Avilachim 327 ♀AzollaNước dương xỉ 328 ♂Balendin 329 ♀BaleraSức mạnh, lòng dũng cảm 330 ♂BallintMạnh mẽ, khỏe mạnh 331 ♀Bellatrixhùng dung 332 ♀CalthaHoa màu vàng 333 ♂AbbondioDồi dào, phong phú, nhiều 334 ♀AdoreVinh quang, thờ cúng 335 ♂AdorjánMột trong những thành phố Ý phía bắc của Adria 336 ♂Adrain 337 ♀AdreaTừ Hadria, Ý 338 ♂Adrianusngu si đần độn màu đen, tối 339 ♂AdriaoTừ Hadria, Ý 340 ♂AemilianoHáo hức 341 ♂AemilioHáo hức 342 ♂AemulusĐối thủ cạnh tranh 343 ♀AereniaHòa bình 344 ♂AgnusTinh khiết, Lamb 345 ♀Agrippine 346 ♂AilpeinCác bạn bè, Alven, màu 347 ♂AlbaniusAlba, La Mã hoàng tên thành phố 348 ♀AdorayVinh quang, thờ cúng 349 ♂AdeoĐược ơn trời 350 ♀Adelytanhỏ 351 ♂Abilio 352 ♂AbundiantusSự phong phú 353 ♂AbundioDồi dào, phong phú, nhiều 354 ♂AcarioVô ơn 355 ♂AccursiusNhanh 356 ♂AchimenesTím vua, phép thuật hoa 357 ♂AcilinoChim ưng 358 ♂AcuzioSharp 359 ♂AdalricoCũ Đức cao quý, mạnh mẽ và phong phú 360 ♀AdamarisNoble Of The Sea 361 ♂AdautoCứng đầu, không linh hoạt 362 ♂Adelais 363 ♀Adellynanhỏ 364 ♀Adelynanhỏ 365 ♂AlbertusCao, tỏa sáng với danh tiếng 366 ♀Albine 367 ♀Allidanhỏ 368 ♀Allidahnhỏ 369 ♀Allidianhỏ 370 ♀Allidiahnhỏ 371 ♀Allydanhỏ 372 ♀Allydahnhỏ 373 ♀Alydahnhỏ 374 ♀AlyssumY học thực vật với trục trặc và điên rồ 375 ♀Amandina 376 ♂Amandongọt ngào, đáng yêu 377 ♀AmarensHoa / onverwelkaar vĩnh viễn, tôi xứng đáng có toàn bộ 378 ♂AmelioHáo hức 379 ♀Amicitia 380 ♀Amiya 381 ♀Alledanhỏ 382 ♀Alldynenhỏ 383 ♀Alldonnanhỏ 384 ♂AlbinoCác màu trắng, bạn bè của Alven, màu trắng 385 ♂AlbusTrắng hay mười một 386 ♀Aldinenhỏ 387 ♀Aldonnanhỏ 388 ♀Aldynenhỏ 389 ♀AlfalfaCây 390 ♀AlianaQuý tộc - Duyên dáng 391 ♀Alidahnhỏ 392 ♀Alidianhỏ 393 ♂AlirioTự nhiên 394 ♀Alldanhỏ 395 ♀Alldinanhỏ 396 ♀Alldinenhỏ 397 ♀Alldonanhỏ 398 ♀AnaxareteNgười phụ nữ huyền thoại người yêu của mình bị treo cổ 399 ♀CalvaTên thần thoại đề cập đến sao Kim 400 ♀EmpandaTên thần thoại 401 ♂Fidođức tin 402 ♀FiduciaTin tưởng, tín thác 403 ♂Filadelfoanh em tình yêu 404 ♂FiorenzoHưng thịnh 405 ♂FlaviusMàu vàng, vàng 406 ♂FlavusVàng, vàng 407 ♂FlorencioHưng thịnh 408 ♀FloreneFlorisant, thịnh vượng, tràn đầy năng lượng 409 ♀Florentiahoa 410 ♂Florentiusphát triển mạnh, duyên dáng, tôn trọng 411 ♂FlorentynHưng thịnh 412 ♂Florianobiến thể của chỉ tơ nha khoa 413 ♀FlorimelMật ong hoa 414 ♂Florohoa 415 ♀FelineFeline 416 ♂Felicjanhạnh phúc 417 ♂FaxonMái tóc dày 418 ♂EphesiusMột Êphêsô 419 ♀EphyraCon gái huyền thoại của Oceanus 420 ♀EpioneNgười phụ nữ Ascepius thần thoại 421 ♀Eponangựa 422 ♀ErioboeaNgười phụ nữ Aloeus thần thoại 423 ♀EuryaleMẹ huyền thoại của Orion 424 ♀EuryanassaMẹ huyền thoại của Pelops 425 ♂EutropiusTài năng biến 426 ♂Everistus 427 ♂Fabriciuskhéo léo, masterfully 428 ♂Farrar 429 ♀Fascienne 430 ♀Fauste 431 ♂FaustusLucky 432 ♀Fnobellađức tin 433 ♀FornaxNữ thần của bánh mì 434 ♀Guilie 435 ♀Gustelle 436 ♀Hadrienne 437 ♂HelladiusHy Lạp 438 ♂HermetisHy Lạp đưa tin thần 439 ♀HermippeCon gái huyền thoại của Boeotus 440 ♂Hilaris 441 ♂Hillardhân hoan 442 ♀HonnorTự hào 443 ♀HoraGiờ, thời gian 444 ♀Horacia 445 ♂HortusVườn 446 ♂HypatiusCao nhất 447 ♂IgnisNhư lửa 448 ♂GreggoryTỉnh táo, cảnh báo 449 ♂Gratus 450 ♂GiustinoFair-minded 451 ♀FortuoSinh ngày 2 tháng 4 452 ♂Foscotóc đen 453 ♂FulgentiusChiếu với danh tiếng 454 ♂Fulvus 455 ♂GabinusThiên Chúa là sức mạnh của tôi 456 ♂GaudenzioVui vẻ 457 ♂Geminianocặp song sinh 458 ♂Geminocặp song sinh 459 ♂GeneralGiám đốc điều hành 460 ♂GennadiusCao quý, hào phóng 461 ♂GermaynEm trai 462 ♀GillianaGillian, trung thực gehaard, trẻ 463 ♀GilliannaGillian, trung thực gehaard, trẻ 464 ♀Gillie 465 ♂IllarionVui vẻ 466 ♀Calvinehói 467 ♂CelinoDành riêng cho Mars, thần chiến tranh 468 ♀CellaTầng hầm 469 ♀ChaliceCup, chiếc cốc 470 ♀Christablengười theo Chúa 471 ♂ChriztianMột người sau Chúa Kitô 472 ♀ChryseCon gái huyền thoại của Pallas 473 ♀Clarry 474 ♂ClaudellYếu 475 ♂ClaudianYếu 476 ♀ClaudusQuè, què 477 ♀ClemitaThông cảm 478 ♀CloeliaChưa biết, 479 ♀ClytiaAdel, nổi tiếng 480 ♂ColombainChim bồ câu 481 ♂CelestisLatin caelestis "trên trời, Thiên Chúa" 482 ♀CastusDanh dự, tinh khiết 483 ♂CastrumPháo đài, trại 484 ♀CalybeThần thoại nympf 485 ♀CalyceMẹ huyền thoại của Cycnus 486 ♀CalydonaCủa Calydon 487 ♀Cambriacon người 488 ♂Candidobiến thể của Candidus 489 ♀CanditiaLấp lánh màu trắng, tinh khiết 490 ♀CannaNgười thân yêu của người dân 491 ♀CardeaChưa biết 492 ♀CarhaTrụ cột đá 493 ♀CarmentaChữa bệnh thần thoại 494 ♀CarminisGiai điệu, bài hát 495 ♀CarnelianaMàu đỏ ngọc 496 ♀CarniaHọng 497 ♂CassusHư không 498 ♂ColumbanoChim bồ câu 499 ♀Concorida 500 ♂DequanTừ Donte, vĩnh viễn 501 ♂DesideriumThèm muốn 502 ♀Dillanhỏ 503 ♀DircaMẹ huyền thoại của Lycus 504 ♀Docila 505 ♂DominicusThuộc về Thiên Chúa 506 ♂Domitus 507 ♂DonacianoQuà tặng 508 ♂DuellumĐấu tranh 509 ♂DuransKiên nhân 510 ♂Dux 511 ♂EdrianMột trong những thành phố của Adria 512 ♀EgestaCon gái huyền thoại của Phoenodamas 513 ♂Eligere 514 ♂Demarcusvõ tinh thần, chiến binh 515 ♀Delicius 516 ♂DecioX 517 ♂Corbinianraven 518 ♂Cordis 519 ♂CornelisCác Horned 520 ♀Corniebiến thể của Cornu 521 ♂CornuNghe 522 ♂Costanzokiên định 523 ♂Crescere 524 ♂CristinoMột người sau Chúa Kitô 525 ♂CunobelinusSáng Dog 526 ♂CypressCypresses 527 ♀DaeshaDacia, Rome 528 ♀DaminaPhụ nữ 529 ♀DamoneTrò chơi 530 ♂DecanusLãnh đạo của mười 531 ♂Elpidius Giờ đây những đứa trẻ Châu Á mang trong mình những cái tên tiếng anh không còn là xa lạ và hiếm gặp. Những người cha người mẹ lựa chọn những cái tên tiếng anh cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa để mong cho con mình được như ý nghĩa của cái tên. Việc đặt tên tiếng Anh dễ thương cho nữ với tiêu chí ngắn gọn, dễ nhớ đã trở thành xu hướng thịnh hành. Cùng Tên Tiếng Anh tiếp tục khám khá xu hướng này nhé! Cách đặt tên tiếng latin ý nghĩa với với tiêu chí ngắn gọn, dễ nhớ và âm điệu đáng yêu cho con đã trở thành xu hướng thịnh hành được các mẹ trên toàn cầu yêu thích. Và chắc chắn đây sẽ là cái tên độc đáo dành cho cô con cái diệu của bạn. Tên tiếng Anh cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa bắt đầu bằng F/G/H/I Faith Faith là tên gốc Mỹ – Latin cho bé gái, có nghĩa là đức tin. Fluer Fluer là một phiên bản có nguồn gốc từ Pháp để chỉ những bông hoa xinh đẹp. Grace Grace ám chỉ sự rộng lượng và tốt bụng. Trong tiếng Latin, Grace mang ý nghĩa liên quan tới sự ân sủng của Chúa. Gretl Cái tên Hy Lạp này xuất phát từ tên Margaret và có nghĩa là viên “ngọc trai”. Gwen Gwen là một cái tên đáng yêu, có nghĩa là ngọt ngào hay may mắn. Haven Tên tiếng Anh ngắn gọn và dễ thương cho nữ – Haven được cha mẹ chọn lựa với ý nghĩa rằng họ xem con gái mình như một món quà được mong đợi và khao khát từ lâu. Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là “nơi an toàn”. Hazel Hazel là tên tiếng Anh dễ nhớ bắt nguồn từ tên một loại cây – cây phỉ, loại cây được trồng nhiều ở vùng Bắc Mĩ. Helen Helen – mạnh mẽ và phi thường, nó có nghĩa là “ánh sáng” hay “tỏa sáng rực rỡ”. Hope Không có cái tên nào nói lên tình cảm của bạn dành cho con gái tốt hơn Hope – “hi vọng”. Bạn hi vọng, chờ đợi từ khi bé chưa sinh ra cho tới khi bé lớn lên và trưởng thành – sẽ luôn là niềm hi vọng, là phép màu của gia đình bạn. Isla Trong tiếng Anh, Isla là viết tắt của Island nghĩa là hòn đảo. Đồng thời, Isla cũng là tên của một dòng sông nổi tiếng chảy qua Scotland. Ivy Ivy có nghĩa là sự chân thành hay quà tặng của Chúa. Những cái tên bắt đầu bằng J/K/L Jill Tên Jill mang nghĩa là nhỏ nhắn, xinh đẹp và trong sáng như viên pha lê. Joss Cái tên đáng yêu Joss là một trong những tên tiếng Anh ngắn gọn. Nó mang tính chất trung tính – có thể dành cho cả bé trai lẫn bé gái. Juno Juno mang nghĩa là nữ hoàng của thiên đàng. Trong thần thoại La Mã, Juno là người bảo vệ hôn nhân. Kady Kady – tên tiếng Anh hay và ý nghĩa tượng trưng cho dòng chảy nhịp nhàng của âm thanh. Kai Kai là một cái tên nhẹ nhàng, mềm mại cho các bé gái. Trong tiếng Nhật, Kai nghĩa là “biển cả”, tiếng Hawaii nghĩa là “đại dương”. Tuy nhiên, nguồn gốc chính thức của tên này là từ xứ Wales, nơi mà Kai mang nghĩa là người nắm giữ chìa khóa. Kate Kate là tên tiếng Anh dễ thương cho nữ rất phổ biến, mang ý nghĩa là tinh khiết và trong trắng. Kira Tên Kira xuất phát từ nước Nga xinh đẹp, có nghĩa là người cai trị. Klara Tên Klara gợi lên hình ảnh một cô gái lý tưởng với vẻ đẹp tươi sáng. Lace Lace là một phiên bản nữ tính của Lacy. Lacy Lacy là một cái tên đẹp và hiếm cho con gái của bạn. Lacy có nghĩa là tài sản của nhà Latius. Lana Tên Lanna trong tiếng Anh có nghĩa là “ưa nhìn”. Còn tại Mỹ nó có nghĩa là ánh sáng. Tuy nhiên, nguồn gốc của Lanna là từ Ailen với nghĩa đơn giản là một đứa trẻ. Leda Tên Leda có nghĩa là “hạnh phúc”. Leigh Leigh mang nghĩa là đồng cỏ mênh mông. Lily Có thể có rất nhiều cái tên đáng yêu cho những đứa trẻ, nhưng tên Lily sẽ không bao giờ hết “hot”. Lily mang ý nghĩa là sự tinh khiết và trong sáng. Lisa Lisa mang nghĩa là hết lòng vì Thiên Chúa. Liv Tên Live dành cho bé gái với nghĩa là cuộc sống, sự sống. Lois Lois có nghĩa là nữ chiến binh hay vinh quang chiến binh. Lula Lula mang một ý nghĩa là nữ chiến binh. Những tên tiếng Anh đáng cân nhắc dành cho công chúa nhỏ đáng yêu nhà bạn Mabel Mabel thực sự là một cái tên tiếng anh vô cùng dễ thương dành riêng cho bé gái. Mabel có nghĩa là “đáng yêu” và ngọt ngào. Malia Tên Malia thực sự là một cái tên dễ thương và ý nghĩa. Cái tên này mang trong mình ý nghĩa hòa bình hay yên bình. Cái tên này thay lời ước nguyện của cha mẹ là mong cho bé luôn được bình yên. Mia Cái tên Mia từng đứng thứ 6 trong danh sách cách đặt tên tiếng Anh hay và phổ biến nhất trong danh sách của Hiệp hội an sinh xã hội Mỹ năm 2016. Vậy Mia có nghĩa là gì? Cái tên Mia có nghĩa là “của tôi”. Ruby Bạn đã biết tên Ruby có ý nghĩa là gì? Bé tên Ruby tựa như viên đá quý đẹp nhất, quý giá nhất với cha mẹ. Suzy Suzy hay Suzie, cái tên ngắn gọn nghe thật dễ thương bất kể bạn có đánh vần nó như thế nào chăng nữa. Nếu bạn là người yêu hoa Bách Hợp thì đây là cái tên không thể bỏ qua bởi nó có nghĩa là bông hoa Bách hợp duyên dáng, thanh khiết. Taya Taya là cái tên mang ý nghĩa là “công chúa” với vẻ đẹp hoàn hảo. Una Trong thơ ca về các vị anh hùng, Una luôn được nhắc đến như hiện thân của sắc đẹp, chân lý. Velma Velma là tên gốc Latinh có nghĩa là sự trung thực. Mang tên này, hi vọng bé sẽ là người chân thành và đáng để tin tưởng.

tên tiếng latin hay